15/07/2014
Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục của trường mầm non Bình Minh (2008 - 2013)
1. Kết quả chất lượng giáo dục
Loại |
Năm học
2008 - 2009 |
Năm học
2009 - 2010 |
Năm học
2010 - 2011 |
Năm học
2011 - 2012 |
Năm học
2012 - 2013 |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Tốt |
87/215 |
40,5% |
88/215 |
41% |
86/217 |
40% |
130/256 |
51% |
122/254 |
48,3 |
Khá |
94/215 |
43,7 |
115/215 |
53,5% |
100/217 |
46% |
103/256 |
40% |
107/254 |
42,8% |
Đạt yêu cầu |
34/215 |
15,8% |
12/215 |
5,5% |
31/217 |
14% |
23/256 |
9% |
25/254 |
9,84% |
Chưa đạt |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
2. Kết quả chăm sóc, nuôi dưỡng
Loại |
Năm học
2008 - 2009 |
Năm học
2009 - 2010 |
Năm học
2010 - 2011 |
Năm học
2011 - 2012 |
Năm học
2012 - 2013 |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Số lượng |
Tỉ lệ (%) |
Phát triển bình thường
Chiều cao |
Kênh A
211/215 |
98,14% |
113/215 |
99% |
116/217 |
99,1% |
251/256 |
98,4% |
251/254 |
98,8% |
Phát triển bình thường
Cân nặng |
113/215 |
99% |
115/117 |
99% |
253/256 |
98,8% |
252/254 |
99,2% |
Suy dinh dưỡng |
14/215 |
1,86% |
2/215 |
0,9% |
3/217 |
1,3% |
7/256 |
2,7% |
4/254 |
1,5% |
Nguồn:mnbinhminh.elc.vn Copy link